tìm mã trường đại học
Trường Đại học Mở Hà Nội lấy điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 16,5 đến 26,75 kèm theo một số tiêu chí phụ. Ngành Luật kinh tế xét bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) có đầu vào cao nhất - 26,75 điểm. Mức này cao hơn mức cao nhất năm ngoái vào trường 0,75 điểm.
Ngoài ra, các bạn cũng có thể tìm hiểu thêm nhiều thông tin chung về trường, về các ngành đào tạo tại UEF qua các kênh tư vấn sau: - Trang tư vấn trực tuyến: Cửa sổ Subiz trên giao diện website www.uef.edu.vn. - Điện thoại: (028) 5422 5555 - Hotline: 0949.981.717, 091.648.1080 - Zalo: 0949.981.717
MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP NHIỀU NIỀM VUI. Với hơn 27 năm thành lập & phát triển, các cơ sở đào tạo của Trường Đại học Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh phần lớn đều tập trung tại khu trung tâm thành phố, được đầu tư xây dựng khang trang tạo nên không gian học tập thoải mái
Kết quả tìm kiếm Google: Trường Đại học Mở Hà Nội - Thông tin tuyển sinh. Thông tin tuyển sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, nghề trên toàn quốc.. => Xem ngay Mã ngành, tổ hợp xét tuyển Đại Học Mở TPHCM năm 2022
Chiều 15/9, Trường Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó ngành Công nghệ thông tin có số điểm cao nhất là 26,60 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật cấp thoát nước với 17 điểm. Chi tiết như sau: 6. Điểm chuẩn năm 2022 Trường Đại học
Will Er Nur Flirten Oder Mehr. Cập nhật danh sách tất cả mã các trường Đại học, học viện, Cao đẳng trong cả nước từ cổng thông tin tuyển sinh của Bộ giáo dục và đào tạo để các thí sinh hoàn thành hồ sơ dự thi THPT Quốc gia năm 2023 chính xác nhất. >>> Hướng dẫn tra cứu mã ngành, mã trường Cao đẳng, Đại học năm 2021 >>> Mã ngành đại học 2021 Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023 chuẩn bị khởi động, ngoài việc ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới thì các thí sinh cũng quan tâm đến mã trường, mã ngành, các mã tổ hợp xét tuyển để làm hồ sơ dự thi cho đúng. Các thí sinh có thể đăng nhập cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo để tra cứu, tuy nhiên để nhanh chóng hơn các thí sinh có thể xem danh sách trực tiếp ngay dưới đây được trích xuất từ trang Ban tuyển sinh Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch gửi tất cả các các thí sinh toàn bộ danh sách mã trường của các trường đại học, học viện, cao đẳng ở TP Hồ Chí Minh, Hà Nội và các trường đại học thuộc các tỉnh thành trong cả nước. Với các mã trường Đại học, Cao đẳng, Học viện này các em có thể tìm cho mình một ngôi trường phù hợp để đăng ký xét tuyển rồi đăng ký xét tuyển vào các trường mình yêu thích. Lưu ý Để tra mã trường đại học, học viện, cao đẳng nhanh nhất các em có thể dùng đồng thời phím Ctrl F sau đó gõ tên trường cần tra. ANH – Học Viện An Ninh Nhân Dân ANS – Đại Học An Ninh Nhân Dân BKA – Đại Học Bách Khoa Hà Nội BMU – Đại học Buôn Ma Thuột BPH – Học Viện Biên Phòng BUV – Đại Học Anh Quốc Việt Nam BVH – Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Phía Bắc BVS – Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông phía Nam BVU – Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu CCM – Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội CEA – Đại học Kinh Tế Nghệ An CSH – Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân CSS – Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân DAD – Đại Học Đông Á DBD – Đại Học Bình Dương DBG – Đại học Nông Lâm Bắc Giang DBH – Đại Học Quốc Tế Bắc Hà DBL – Đại Học Bạc Liêu DCA – Đại Học Chu Văn An DCD – Đại Học Công Nghệ Đồng Nai DCG – Đại Học Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định DCH – Trường Sĩ Quan Đặc Công DCL – Đại Học Cửu LongDCN – Đại Học Công Nghiệp Hà Nội DCQ – Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị DCT – Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM DCV – Đại học Công nghiệp Vinh DDA – Đại Học Công Nghệ Đông Á DDB – Đại Học Thành Đông DDD – Đại Học Dân Lập Đông Đô DDF – Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng DDK – Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng DDL – Đại Học Điện Lực DDM – Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh DDN – Đại Học Đại Nam DDP – Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum DDQ – Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng DDS – Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng DDT – Đại Học Dân Lập Duy Tân DDY – Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng DFA – Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh DHA – Đại học Luật – Đại Học Huế DHC – Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế DHD – Khoa Du Lịch – Đại Học Huế DHF – Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế DHH – Đại Học Hà Hoa Tiên DHK – Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế DHL – Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế DHN – Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế DHP – Đại Học Dân Lập Hải Phòng DHQ – Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị DHS – Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế DHT – Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế DHV – Đại học Hùng Vương – TPHCM DHY – Đại Học Y Dược – Đại Học Huế DKB – Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương DKC – Đại học Công Nghệ TPHCM DKH – Đại Học Dược Hà Nội DKK – Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp DKQ – Đại học Tài Chính Kế Toán DKS – Đại học Kiếm Sát Hà Nội DKT – Đại Học Hải Dương DKY – Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương DLA – Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An DLH – Đại Học Lạc Hồng DLS – Đại Học Lao Động – Xã Hội Cơ sở phía Nam DLT – Đại Học Lao Động – Xã Hội Cơ sở Sơn Tây DLX – Đại Học Lao Động – Xã Hội Cơ sở Hà Nội DMD – Đại học Công nghệ Miền Đông DMS – Đại Học Tài Chính Marketing DMT – Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội DNB – Đại Học Hoa Lư DNC – Đại học Nam Cần Thơ DNH – Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Dân sự DNT – Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM DNU – Đại Học Đồng Nai DNV – Đại Học Nội Vụ DPC – Đại Học Phan Châu Trinh DPD – Đại Học Dân Lập Phương Đông DPQ – Đại Học Phạm Văn Đồng DPT – Đại Học Phan Thiết DPX – Đại Học Dân Lập Phú Xuân DPY – Đại Học Phú Yên DQB – Đại Học Quảng Bình DQH – Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự DQK – Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội DQN – Đại Học Quy Nhơn DQT – Đại Học Quang Trung DQU – Đại Học Quảng Nam DSD – Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TPHCM DSG – Đại Học Công Nghệ Sài Gòn DTA – Đại Học Thành Tây DTB – Đại Học Thái Bình DTC – Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên DTD – Đại Học Tây Đô DTE – Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên DTF – Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên DTH – Đại Học Hoa Sen DTK – Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên DTL – Đại Học Thăng Long DTM – ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM DTN – Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên DTP – Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai DTQ – Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên DTS – Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên DTT – Đại Học Tôn Đức Thắng DTV – Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh DTY – Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên DTZ – Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên DVB – Đại Học Việt Bắc DVD – Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa DVH – Đại Học Văn Hiến DVL – Đại Học Dân Lập Văn Lang DVP – Đại Học Trưng Vương DVT – Đại Học Trà Vinh DVX – Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân DYD – Đại Học Yersin Đà Lạt DYH – Học Viện Quân Y – Hệ Dân sự EIU – Đại Học Quốc Tế Miền Đông ETU – Đại Học Hòa Bình FBU – Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội FPT – Đại Học FPT GHA – Đại Học Giao Thông Vận Tải Cơ sở Phía Bắc GNT – Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương GSA – Đại Học Giao Thông Vận Tải Cơ sở Phía Nam GTA – Đại học Công nghệ Giao thông vận tải GTS – Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM HBT – Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền HBU – Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng HCA – Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân HCB – Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân Phía Bắc HCH – Học Viện Hành Chính Quốc Gia phía Bắc HCN – Đại Học Kỹ Thuật – Hậu Cần Công An Nhân Dân Phía Nam HCP – Học Viên Chính Sách và Phát Triển HCS – Học Viện Hành Chính Quốc Gia phía Nam HDT – Đại Học Hồng Đức HEH – Học Viện Hậu Cần – Hệ Quân sự HFH – Học Viện Hậu Cần – Hệ Dân sự HGH – Trường Sĩ Quan Phòng Hóa HHA – Đại Học Hàng Hải HHK – Học Viện Hàng Không Việt Nam HHT – Đại Học Hà Tĩnh HLU – Đại Học Hạ Long HNM – Đại học Thủ Đô Hà Nội HPN – Học Viện Phụ Nữ Việt Nam HQH – Học Viện Hải Quân HQT – Học Viện Ngoại Giao HTA – Học viện Tòa án HTC – Học Viện Tài Chính HTN – Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam HUI – Đại Học Công Nghiệp TPHCM HVA – Học Viện Âm Nhạc Huế HVC – Học viện cán bộ TPHCM HVN – Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam HVQ – Học Viện Quản Lý Giáo Dục HYD – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam KCC – Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ KCN – Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội KGC – Trường Sĩ Quan Không Quân – Hệ Cao đẳng KGH – Trường Sĩ Quan Không Quân – Hệ Đại học KHA – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân KMA – Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã KQH – Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự KSA – Đại Học Kinh Tế TPHCM KTA – Đại Học Kiến Trúc Hà Nội KTC – Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM KTD – Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng KTS – Đại Học Kiến Trúc TPHCM LAH – Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 – Đại học Trần Quốc Tuấn LBH – Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ LBS – Đại học Nguyễn Huệ LCH – Trường Sĩ Quan Chính Trị – Đại Học Chính Trị LCS – Trường Sĩ quan Chính trị hệ dân sự LDA – Đại Học Công Đoàn LNH – Đại Học Lâm Nghiệp Cơ sở 1 LNS – Đại Học Lâm Nghiệp Cơ sở 2 LPH – Đại Học Luật Hà Nội LPS – Đại Học Luật TPHCM MBS – Đại Học Mở TPHCM MCA – Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu MDA – Đại Học Mỏ Địa Chất MHN – Viện Đại Học Mở Hà Nội MTC – Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp MTH – Đại Học Mỹ Thuật Việt Nam MTS – Đại Học Mỹ Thuật TPHCM MTU – Đại Học Xây Dựng Miền Tây NHB – Học Viện Ngân Hàng Phân Viện Bắc Ninh NHF – Đại Học Hà Nội NHH – Học Viện Ngân Hàng NHP – Học Viên Ngân Hàng Phân Viện Phú Yên NHS – Đại Học Ngân Hàng TPHCM NLG – Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai NLN – Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận NLS – Đại Học Nông Lâm TPHCM NQH – Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân sự NTH – Đại Học Ngoại Thương Cơ sở phía Bắc NTS – Đại Học Ngoại Thương phía Nam NTT – Đại Học Nguyễn Tất Thành NTU – Đại Học Nguyễn Trãi NVH – Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam NVS – Nhạc Viện TPHCM PBH – Trường Sĩ Quan Pháo Binh PCH – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy Phía Bắc PCH1 – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy Hệ Dân sự Phía Bắc PCS – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy phía Nam PCS1 – Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy Hệ Dân sự Phía Nam PKH – Học Viện Phòng Không – Không Quân PVU – Đại Học Dầu Khí Việt Nam QHE – Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHF – Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHI – Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHL – Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHQ – Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHS – Đại Học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội QHT – Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHX – Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội QHY – Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội QSB – Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM QSC – Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM QSK – Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM QSQ – Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM QST – Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM QSX – Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM QSY – Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM RHM – Đại Học Răng – Hàm – Mặt RMU – Đại Học Quốc Tế RMIT Việt Nam SDU – Đại học Sao Đỏ SGD – Đại Học Sài Gòn SKD – Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh SKH – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên SKN – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định SKV – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh SNH – Trường Sĩ Quan Công Binh – Hệ Quân sự – Đại học Ngô Quyền SP2 – Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 SPD – Đại Học Đồng Tháp SPH – Đại Học Sư Phạm Hà Nội SPK – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM SPS – Đại Học Sư Phạm TPHCM STS – Đại Học Sư Phạm Thể DụcThể Thao TPHCM TAG – Đại Học An Giang TBD – Đại Học Thái Bình Dương TCT – Đại Học Cần Thơ TCU – Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Dân Sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc TDB – Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh TDD – Đại học Thành Đô TDH – Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội TDL – Đại Học Đà Lạt TDM – Đại học Thủ Dầu Một TDS – Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM TDV – Đại Học Vinh TGH – Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp THP – Đại Học Hải Phòng THV – Đại Học Hùng Vương TKG – Đại học Kiên Giang TLA – Đại Học Thủy Lợi Cơ sở 1 TLS – Đại Học Thủy Lợi Cơ sở 2 TMA – Đại Học Thương Mại TQU – Đại học Tân Trào TSN – Đại Học Nha Trang TTB – Đại Học Tây Bắc TTD – Đại Học Thể DụcThể Thao Đà Nẵng TTG – Đại Học Tiền Giang TTH – Trường Sĩ Quan Thông Tin – Hệ Quân sự – Đại Học Thông Tin Liên Lạc TTN – Đại Học Tây Nguyên TTQ – Đại Học Quốc Tế Sài Gòn TTU – ĐH Tân Tạo TYS – Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch UKB – Đại Học Kinh Bắc UKH – Đại học Khánh Hòa VGU – Đại Học Việt Đức VHD – Đại Học Công Nghiệp Việt Hung VHH – Đại Học Văn Hóa Hà Nội VHS – Đại Học Văn Hóa TPHCM VLU – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long VPH – Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Quân sự – Đại Học Trần Đại Nghĩa VTT – Đại Học Võ Trường Toản VUI – Đại Học Công Nghiệp Việt Trì XDA – Đại Học Xây Dựng Hà Nội XDT – Đại Học Xây Dựng Miền Trung YCT – Đại Học Y Dược Cần Thơ YDD – Đại Học Điều Dưỡng Nam Định YDN – Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng YDS – Đại Học Y Dược TPHCM YHB – Đại Học Y Hà Nội YHT – Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa YKV – Đại Học Y Khoa Vinh YPB – Đại Học Y Hải Phòng YQH – Học Viện Quân Y – Hệ Quân sự YTB – Đại Học Y Dược Thái Bình YTC – Đại Học Y Tế Công Cộng ZCH – Trường Sĩ Quan Công Binh – Hệ Dân sự – Đại học Ngô Quyền ZNH – Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội ZPH – Trường Sĩ Quan Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân sự – Đại Học Trần Đại Nghĩa AD1 – Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 1 AD2 – Cao Đẳng An Ninh Nhân Dân 2 C05 – Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang C06 – Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng C08 – Cao Đẳng Sư Phạm Lào Cai C09 – Cao Đẳng Sư Phạm Tuyên Quang C10 – Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn C11 – Cao Đẳng Cộng Đồng Bắc Kạn C12 – Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên C13 – Cao Đẳng Sư Phạm Yên Bái C14 – Cao Đẳng Sơn La C16 – Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc C17 – Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Ninh C18 – Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang C19 – Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh C20 – Cao Đẳng Sư Phạm Hà Tây C21 – Cao Đẳng Hải Dương C22 – Cao Đẳng Sư Phạm Hưng Yên C23 – Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình C24 – Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nam C25 – Cao Đẳng Sư Phạm Nam Định C26 – Cao Đẳng Sư Phạm Thái Bình C29 – Cao Đẳng Sư Phạm Nghệ An C32 – Cao Đẳng Sư Phạm Quảng Trị C33 – Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế C36 – Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum C37 – Cao Đẳng Bình Định C38 – Cao Đẳng Sư Phạm Gia Lai C40 – Cao Đẳng Sư Phạm Đăk Lăk C41 – Cao Đẳng Sư Phạm Nha Trang C42 – Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt C43 – Cao Đẳng Sư Phạm Bình Phước C45 – Cao Đẳng Sư Phạm Ninh Thuận C46 – Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh C47 – Cao Đẳng Cộng Đồng Bình Thuận C49 – Cao Đẳng Sư Phạm Long An C52 – Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu C54 – Cao Đẳng Sư Phạm Kiên Giang C55 – Cao Đẳng Cần Thơ C56 – Cao Đẳng Bến Tre C57 – Cao Đẳng Sư Phạm Vĩnh Long C59 – Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng C61 – Cao Đẳng Sư Phạm Cà Mau C62 – Cao Đẳng Sư Phạm Điện Biên CBC – Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp CBK – Cao Đẳng Bách Khoa Hưng Yên CBL – Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Bảo Lộc CBM – Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai CKB – Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch CBV – Cao Đẳng Bách ViệtCBY – Cao Đẳng Y Tế Bình Dương CBY – Cao Đẳng Y Tế Bình Dương CCA – Cao Đẳng Công Nghiệp Hóa Chất CCB – Cao Đẳng Công Nghiệp Thái Nguyên CCC – Cao Đẳng Công Nghiệp Cẩm Phả CCE – Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp CCH – Cao Đẳng Công Nghiệp Huế CCI – Cao Đẳng Công Nghiệp In CCK – Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội CCO – Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức CCP – Cao Đẳng Công Nghiệp Tuy Hòa CCQ – Cao Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp Quảng Ngãi CCS – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vinatex TPHCM CCV – Cao Đẳng Công Nghiệp Việt Đức CCX – Cao Đẳng Công Nghiệp và Xây Dựng CCY – Cao Đẳng Công Nghiệp Hưng Yên CCZ – Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Doanh Việt Tiến CD1 – Cao Đẳng Cảnh Sát Nhân Dân 1 CD2 – Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân II CDA – Cao Đẳng Tư Thục Đức Trí CDB – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Điện Biên CDC – Cao đẳng Công Nghệ Thông Tin TPHCM CDD – Cao Đẳng Dân Lập Kinh Tế Kỹ Thuật Đông Du Đà Nẵng CDE – Cao Đẳng Điện Lực TPHCM CDH – Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội CDK – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Nha Trang CDN – Cao Đẳng Mỹ Thuật Trang Trí Đồng Nai CDP – Cao Đẳng Nông Lâm Đông Bắc CDQ – Cao Đẳng Công Kỹ Nghệ Đông Á CDS – Cao Đẳng Công Nghệ và Quản Trị Sonadezi CDT – Cao Đẳng Xây Dựng Công Trình Đô Thị CDU – Cao Đẳng Dược Phú Thọ CDV – Cao Đẳng Viễn Đông CDY – Cao Đẳng Y Tế Điện Biên CEC – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Cần Thơ CEM – Cao Đẳng Công Nghệ Kinh Tế Và Thủy Lợi Miền Trung CEN – Cao Đẳng Cơ Điện Và Nông Nghiệp Nam Bộ CEO – Cao Đẳng Đại Việt CEP – Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM CES – Cao Đẳng Công Thương TPHCM CET – Cao Đẳng Kinh Tế-Công Nghệ TPHCM CGD – Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải II CGN – Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Miền Trung CGS -Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải 3 CGT – Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM CHH – Cao Đẳng Hàng Hải I CHK – Cao Đẳng Công Nghệ Và Kinh Tế Hà Nội CHN – Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Nội CHV – Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Hữu Nghị Việt Hàn CHY – Cao Đẳng Y Tế Hưng Yên CKA – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Vĩnh Phúc CKB – Cao Đẳng Bách Khoa Đà Nẵng CKC – Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng CKD – Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại CKG – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Kiên Giang CKK – Cao Đẳng Kinh Tế – Kế Hoạch Đà Nẵng CKL – Cao Đẳng Cơ Khí Luyện Kim CKM – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Miền Nam CKN – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Hà Nội CKO – Cao Đẳng Kinh Tế- Kỹ Thuật Kon Tum CKP – Cao Đẳng Kỹ Thuật Lý Tự Trọng TPHCM CKQ – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Quảng Nam CKS – Cao Đẳng Du Lịch và Thương Mại CKT -Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Thái Nguyên CKV – Cao Đẳng Kinh Tế – Tài Chính Vĩnh Long CKZ – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Lâm Đồng CLA – Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai CLC – Cao Đẳng Cộng Đồng Lai Châu CLD – Cao Đẳng Điện Lực Miền Trung CLH – Cao Đẳng Điện Tử – Điện Lạnh Hà Nội CLT – Cao Đẳng Lương Thực Thực Phẩm CLV – Cao Đẳng Lạc Việt CLY – Cao Đẳng Y Tế Lâm Đồng CM1 – Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương CM2 – Cao Đẳng Sư Phạm TW Nha Trang CM3 – Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương TPHCM CMD – Cao Đẳng Thương Mại Và Du Lịch Hà Nội CMH – Cao Đẳng Múa Việt Nam CMM – Cao Đẳng Tài Nguyên và Môi Trường Miền Trung CMS – Cao Đẳng Thương Mại CMT – Cao Đẳng Công Nghệ Và Môi Trường CMY – Cao Đẳng Y Tế Cà Mau CNA – Cao Đẳng Hoan Châu CNB – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Thái Bình CNC – Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật CND – Cao Đẳng Công Nghiệp Nam Định CNH – Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội CNN – Cao Đẳng Nông Nghiệp Nam Bộ CNP – Cao Đẳng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ CNT Cao Đẳng Nghệ Thuật Hà Nội CNV – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Việt Bắc CNY – Cao Đẳng Y Tế Ninh Bình COT – Cao Đẳng Công Nghệ Và Kỹ Thuật Ô Tô CPD – Cao Đẳng Phương Đông -Quảng Nam CPL – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật TP HCM CPN – Cao Đẳng Phương Đông – Đà Nẵng CPP – Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Phú Thọ CPS – Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình II CPT – Cao Đẳng Phát Thanh Truyền Hình I CPY – Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên CSA – Cao Đẳng Asean CSB – Cao Đẳng Thủy Sản CSC – Cao Đẳng Công Nghiệp Cao Su CSG – Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn CST – Cao Đẳng Cộng Đồng Sóc Trăng CTE – Cao Đẳng Thống Kê CTH – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Thương Mại CTL – Cao Đẳng Thủy Lợi Bắc Bộ CTM – Cao Đẳng Thương Mại và Du Lịch CTO – Cao Đẳng Thể DụcThể ThaoThanh Hóa CTP – Cao Đẳng Công Nghiệp Thực Phẩm CTS – Cao Đẳng Tài Chính Hải Quan CTV – Cao Đẳng Truyền Hình CTW – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật Trung Ương CVB – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Tây Bắc CVD – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Hạ Long CVH – Cao đẳng Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Nguyễn Du CVL – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Đăk Lăk CVN – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật TPHCM CVS – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật và Du Lịch Sài Gòn CVT – Cao Đẳng Công Nghệ Viettronics CVV – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Nghệ An CVX – Cao Đẳng Kỹ Thuật-Công Nghệ Vạn Xuân CVY – Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Du Lịch Yên Bái CXD – Cao Đẳng Công Nghệ và Kinh Tế Công Nghiệp CXH – Cao Đẳng Xây Dựng Số 1 CXN – Cao Đẳng Xây Dựng Nam Định CXS – Cao Đẳng Xây Dựng Số 2 CYA – Cao Đẳng Y Tế Đồng Tháp CYB – Cao Đẳng Y Tế Bạc Liêu CYC – Cao Đẳng Y Tế Cần Thơ CYD – Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai CYE – Cao Đẳng Y Tế Thái Bình CYF – Cao Đẳng Y Tế Hải Phòng CYG – Cao Đẳng Y Tế Kiên Giang CYH – Cao Đẳng Y Tế Hà Nam CYI – Cao Đẳng Y Tế Thái Nguyên CYK – Cao Đẳng Y Tế Khánh Hòa CYL – Cao Đẳng Y Tế Lạng Sơn CYM – Cao Đẳng Y Tế Hà Đông CYN – Cao Đẳng Y Tế Hà Tĩnh CYP – Cao Đẳng Y Tế Phú Thọ CYQ – Cao Đẳng Y Tế Quảng Ninh CYR – Cao Đẳng Y Tế Bình Định CYS – Cao Đẳng Dược Trung Ương CYT – Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa CYU – Cao Đẳng Y Tế Quảng Nam CYV – Cao Đẳng Y Tế Tiền Giang CYX – Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận CYY – Cao Đẳng Y Tế Huế CYZ – Cao Đẳng Y Tế Hà Nội D03 – Cao Đẳng Cộng Đồng Hải Phòng D20 – Cao Đẳng Cộng Đồng Hà Tây D50 – Cao Đẳng Cộng Đồng Đồng Tháp D54 – Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang D57 – Cao Đẳng Cộng Đồng Vĩnh Long D61 – Cao Đẳng Cộng Đồng Cà Mau D64 – Cao Đẳng Cộng Đồng Hậu Giang DDC – Khoa Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng DDI – Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Đà Nẵng DTU – Cao Đẳng Kinh Tế – Kỹ Thuật – Đại Học Thái Nguyên QPH – Cao Đẳng Công Nghiệp Quốc Phòng YSL – Cao Đẳng Y Tế Sơn La YTV – Cao Đẳng Y Tế Trà Vinh CDD4102 - Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn CBK - Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Các bài viết liên quan Bài xem nhiều nhất
Mã trường, mã ngành là những thông tin quan trọng đòi hỏi độ chính xác tuyệt đối để điền vào phiếu đăng ký dự thi hoặc hồ sơ học sinh sinh viên. Để không bị bỡ ngỡ về điều này, bạn hãy tham khảo ngay cách tra cứu mã trường mã ngành đại học được chúng tôi chia sẻ dưới đây. Trước khi đi sâu vào tìm hiểu cách tra cứu mã trường mã ngành, bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu mã ngành, mã trường là gì nhé. Mỗi trường Đại học, Cao đẳng trên toàn quốc đều có một mã riêng, và mỗi ngành học cũng có một mã riêng do ngôi trường đó quy định. Đây là thông tin rất quan trọng chính vì vậy khi làm hồ sơ đăng ký xét tuyển các bạn thí sinh cần nhập đúng mã ngành mã trường vào hồ sơ của mình. CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM Bật mí cách tra cứu mã trường cực nhanh chóng, chính xác [Giải đáp] Sau khi biết điểm chuẩn thí sinh cần làm gì? Tra cứu mã trường mã ngành để làm gì? Khi làm hồ sơ xét tuyển vào các ngành học tại các trường Đại học, ngoài việc điền đầy đủ thông tin về bản thân, các thí sinh còn cần đảm bảo thông tin mã trường, mã ngành là chính xác. Tuy nhiên không phải bất cứ ai khi nghe đến tên một ngành học, một ngôi trường đều biết chính xác mã trường, mã ngành để điền vào phiếu dự thi. Chính vì vậy, việc tra cứu mã trường mã ngành là một việc làm cần thiết để đảm bảo thông tin các thí sinh điền vào đúng 100%. Vậy làm thế nào để tra cứu mã ngành mã trường? Hãy cùng tìm hiểu tiếp những nội dung sau đây nhé. Đại học Đông Á hướng dẫn cách tra cứu mã trường mã ngành Hướng dẫn cách tra cứu mã trường mã ngành đại học chính xác Để tra cứu mã trường và mã ngành một cách chính xác nhất, bạn hãy áp dụng theo 3 bước sau Bước 1 Truy cập vào trang web Cổng thông tin tuyển sinh theo địa chỉ Trước tiên, các bạn cần truy cập vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo để có thể tra cứu mã trường và tra cứu mã ngành của các trường Đại học. Sau khi truy cập vào trang web, hãy tìm kiếm từ khóa liên quan đến trường học đó. Sau khi nhập từ khóa tìm kiếm, hệ thống sẽ hiển thị tất cả trường liên quan đến từ khóa bạn đã tìm kiếm. Dưới đây là ví dụ minh họa để bạn tham khảo nhé. Bạn muốn tìm mã trường Đông Á Đà Nẵng, bạn nhập vào ô tìm kiếm từ khóa “Đông Á”. Lúc này trên màn hình sẽ hiển thị danh sách tất các trường Đại học, Cao đẳng có tên Đông Á trên toàn quốc. Bước 2 Click chuột vào trường bạn đang tìm hiểu Để biết chính xác thông tin chi tiết về ngôi trường mà bạn đăng ký xét tuyển, click vào biểu tượng > ở phía bên phải của danh sách kết quả hiển thị. Sau khi click vào tên trường bạn quan tâm, màn hình sẽ hiển thị thông tin tuyển sinh chi tiết nhất. Tại đây bạn có thể tra cứu mã ngành của trường đại học mà bạn đang tìm hiểu. Bước 3 Tra cứu các thông tin liên quan khác Ngoài việc tra cứu mã trường mã ngành bạn còn có thể tra cứu các thông tin tuyển sinh đại học mới nhất liên quan đến tuyển sinh của trường như chỉ tiêu tuyển sinh, số lượng thí sinh trúng tuyển thực và điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất đối với từng ngành học khác nhau. Như vậy, bằng việc truy cập vào trang tuyển sinh của Bộ giáo dục và thao tác 3 bước đơn giản, bạn đã có thể tra cứu mã ngành các trường Đại học và nắm rõ các thông tin quan trọng, cần thiết khác. Hy vọng nội dung bài viết của chúng tôi đã giúp bạn nắm được cách tra cứu mã trường mã ngành. Thông qua việc tra cứu này bạn sẽ có được thông tin chính xác nhất điền vào phiếu dự thi hoặc hồ sơ sinh viên của mình.
Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 sắp tới gần, mã trường, mã ngành là điều các thí sinh cũng quan tâm nhiều. Dưới đây là danh sách một số mã các trường Đại học, Cao đẳng dược trong cả nước để thí sinh tham khảo. Nhiều thí sinh hiện nay vẫn chưa rõ cách làm hồ sơ và thông tin về mã ngành, mã trường Dược. Ban tư vấn tuyển sinh trường Cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ thông tin đến các thí sinh nội dung này qua bài viết để các thí sinh có thể hoàn thành hồ sơ một cách chính xác nhất. Để nhanh chóng hơn và thuận tiện, các thí sinh hãy đăng nhập cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo để tra cứu hoặc có thể xem danh sách trực tiếp ngay dưới đây. Nắm được các mã tổ hợp xét tuyển để làm hồ sơ dự thi cho đúng trường. Mã ngành các trường đại học Y Dược ở HCM Mã ngành trường Đại học Y Dược TPHCM Trường ĐH Y Dược tuyển sinh đại học theo hình thức tổ hợp môn toán, hóa, sinh thuộc khối B. Tổ hợp xét tuyển - Ngành Dược học gồm 2 tổ hợp + Tổ hợp B00 Toán, Hóa học, Sinh học + Tổ hợp A00 Toán, Vật lí, Hóa học Cả hai tổ hợp được xét tuyển chung với nhau, không quy định điểm chênh lệch giữa các tổ hợp. - Các ngành còn lại chỉ xét tổ hợp B00 Toán, Hóa học, Sinh học. Mỗi năm điểm chuẩn của trường luôn có mức cao hơn so với nhiều trường Y Dược khác một số ngành như Y đa khoa, Dược học và Răng hàm mặt. Mã ngành trường Đại học Y Dược TPHCM. Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Y đa khoa D720101 B Răng hàm mặt D720601 B Dược học D720401 B Y học cổ truyền D720201 B Y học dự phòng D720302 B Điều dưỡng đa khoa D720501 B Hộ sinh B Gây mê hồi sức B Y tế công cộng D720301 B Xét nghiệm y học D720332 B Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng D720333 B Kĩ thuật y học D720330 B Kĩ thuật phục hình răng D720602 B Dược học C900107 B Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Mã ngành Ngành đào tạo Mã ngành Y khoa 7720101 Dược học 7720201 Điều dưỡng 7720301 Răng hàm mặt 7720501 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 Khúc xạ nhãn khoa 7720699 Y tế công cộng 7720701 Mã ngành và chỉ tiêu cụ thể cho các đối tượng như sau - Mã ngành có ký tự “TQ” áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài - Mã ngành có ký tự “TP” áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu tại được xác định là ngày cuối nộp hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2021. Thí sinh chọn mã ngành nào nếu trúng tuyển và nhập học thì sẽ áp dụng các quy định dành cho đối tượng thuộc mã ngành đó trong suốt khóa học. - Thí sinh có hộ khẩu tại có thể chọn mã ngành TP; TQ - Thí sinh có hộ khẩu ngoài chỉ chọn mã ngành TQ Mã ngành các trường đại học Y Dược ở Hà Nội Đại học Y Hà Nội Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Mã ngành Chỉ tiêu Y khoa B00 Toán-Hóa-Sinh 7720101 360 Y khoa kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế 7720101_AP 40 Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa * 7720101_YHT 110 Y học cổ truyền 7720115 50 Răng Hàm Mặt 7720501 80 Y học dự phòng 7720110 80 Y tế công cộng 7720701 50 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 50 Điều dưỡng 7720301 120 Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa * 7720301_YHT 90 Dinh dưỡng 7720401 70 Khúc xạ Nhãn khoa 7720699 50 Tổng 1150 Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam đào tạo Bác sĩ nội trú bệnh viện, Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ chuyên khoa, Dược sĩ đại học,… tt Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu năm 2021 Tổ hợp môn xét tuyển Tuyển thẳng KQ thi TN THPT 2021 Tổng chỉ tiêu Đào tạo đại học 1 7720115 Y học cổ truyền 25 475 500 B00 2 7720101 Y khoa 13 237 250 B00 3 7720201 Dược học 10 190 200 A00 Tổng 48 902 950 Mã ngành các trường cao đẳng Y Dược ở HCM Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn Địa chỉ Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn* Địa chỉ Nha Trang Số 10 Đường Phước Long, Phường Vĩnh Nguyên, Thành Phố Nha Trang, Khánh Hòa.* Địa chỉ tại HCM- Cơ sở đào tạo 1 Số 1036 Đường Tân Kỳ Tân Quý, Tổ 129, Khu phố 14, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Cơ sở đào tạo 2 Toà nhà PTT - Lô số 07, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Trường Cao đẳng Y Dược Sài Gòn tọa lạc tại trung tâm thành phố nên rất thuận lợi cho việc di chuyển của sinh viên. Trường cệ thống phòng thí nghiệm đạt chuẩn bộ Y tế có phòng thí nghiệm vật liệu sinh học, phòng thí nghiệm hóa sinh,… Ngành đào tạo Mã ngành Dược 6720201 Điều dưỡng 6720301 Xét nghiệm y học 6720602 Hộ sinh 6720303 Kỹ thuật phục hồi chức năng 6720603 Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch CBK Mã ngành Cao đẳng Dược 6720201 Ngoài Cao đẳng Dược, Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch còn tuyển sinh các ngành khác với mã ngành cụ thể như sau Cao đẳng Điều dưỡng 6720301 Cao đẳng KT phục hồi chức năng 6720603 Trung cấp Y sĩ Y học cổ truyền 5720102 Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn Mã Trường Cao đẳng Dược Sài Gòn CDD4906 Mã ngành hệ đào tạo cao đẳng, trung cấp tại trường cao đẳng dược Sài Gòn Cao đẳng Dược Mã ngành 6720201 Cao đẳng Điều Dưỡng Mã ngành 6720301 Cao đẳng Kỹ thuật Hình ảnh Y học Mã ngành 6720601 Cao đẳng Kỹ thuật Xét nghiệm Y học Mã ngành 6720602 Trung cấp Y sĩ Y học Cổ truyềnMã ngành 5720102 Mã ngành các trường cao đẳng Y Dược ở Hà Nội Cao đẳng Y tế Hà Nội Địa chỉ 35 Đoàn Thị Điểm – Đống Đa – Hà Nội Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điều dưỡng 6720501 A,B Dược sỹ cao đẳng 6720401 A,B Cao Đẳng Y tế Hà Đông Địa chỉ Số 39, Nguyễn Viết Xuân, Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội Các ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điều dưỡng C720501 A,B Dược C900107 A Xét nghiệm y học C720332 A,B Hộ sinh C720502 A,B
Danh sách mã các trường đại học 2021 chuẩn nhấtMột mùa thi đại học sắp đến, đây cũng là thời điểm các gia đình và các sĩ tử bắt đầu tìm hiểu mã các trường đại học để điền thông tin vào hồ sơ thi THPT Quốc đây là danh sách mã các trường đại học 2021 chuẩn nhất để các bạn học sinh và các vị phụ huynh có thể tiện theo dõi và điền hồ sơ xét tuyển thật chính thể bạn quan tâmHọc bằng lái mô tô bao nhiêu tiền?Học phí Hutech tăng bao nhiêu 1 năm?Tử vi cung Nhân Mã 2024 tiền bạcNăm 2023 này có phải là thời điểm tốt cho Nhân Mã?Các bài học Trường Chúa nhật Baptist dành cho NGƯỜI LỚN pdf 2023 Tên trường Mã trường Tên trường Mã trường Học viện An ninh Nhân dân ANH Học viện Hải quân HQH Đại học An ninh Nhân dân ANS Học viện Ngoại giao HQT Đại học Bách khoa Hà Nội BKA Học viện Tòa án HTA Đại học Buôn Ma Thuột BMU Học viện Tài chính HTC Học viện Biên phòng BPH Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam HTN Đại học Anh quốc Việt Nam BUV Đại học Công nghiệp TPHCM IUH Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông phía Bắc BVH Học viện Âm nhạc Huế HVA Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông phía Nam BVS Học viện Cán bộ TPHCM HVC Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu BVU Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội CCM Học viện Quản lý Giáo dục HVQ Đại học Kinh tế Nghệ An CEA Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam HYD Học viện Cảnh sát Nhân dân CSH Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ KCC Đại học Cảnh sát Nhân dân CSS Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN Đại học Đông Á DAD Trường Sĩ quan Không quân - Hệ Cao đẳng KGC Đại học Bình Dương DBD Trường Sĩ quan Không quân - Hệ Đại học KGH Đại học Nông Lâm Bắc Giang DBG Đại học Kinh tế Quốc dân KHA Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH Học viện Kỹ thuật mật mã KMA Đại học Bạc Liêu DBL Học viện Kĩ thuật Quân sự - Hệ Quân sự KQH Đại học Chu Văn An DCA Đại học Kinh tế TPHCM KSA Đại học Công nghệ Đồng Nai DCD Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA Đại học Gia Định GDU Đại học Kinh tế -Tài chính TPHCM UEF Trường Sĩ quan Đặc công DCH Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTD Đại học Cửu Long DCL Đại học Kiến trúc TPHCM KTS Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN Trường Sĩ quan Lục quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn LAH Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị DCQ Trường Sĩ quan Lục quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ LBH Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM DCT Đại học Nguyễn Huệ LBS Đại học Công nghiệp Vinh DCV Trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị LCH Đại học Công nghệ Đông Á DDA Trường Sĩ quan Chính trị hệ Dân sự LCS Đại học Thành Đông DDB Đại học Công Đoàn LDA Đại học Đông Đô DDU Đại học Lâm Nghiệp cơ sở 1 LNH Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng DDF Đại học Lâm Nghiệp cơ sở 2 LNS Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Đà Nẵng DDG Đại học Luật Hà Nội LPH Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng DDK Đại học Luật TPHCM LPS Đại học Điện lực DDL Đại học Mở TPHCM MBS Đại học Công nghiệp Quảng Ninh DDM Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu MCA Đại học Đại Nam DDN Đại học Mỏ Địa chất MDA Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum DDP Viện Đại học Mở Hà Nội MHN Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng DDQ Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTC Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng DDS Đại học Mỹ thuật Việt Nam MTH Đại học Duy Tân DDT Đại học Mỹ thuật TPHCM MTS Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng DDV Đại học Xây dựng Miền Tây MTU Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng DDY Học viện Ngân hàng Phân viện Bắc Ninh NHB Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh DFA Đại học Hà Nội NHF Đại học Luật - Đại học Huế DHA Học viện Ngân hàng NHH Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế DHC Học viện Ngân hàng phân viện Phú Yên NHP Khoa Du lịch - Đại học Huế DHD Đại học Ngân hàng TPHCM NHS Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế DHF Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai NLG Đại học Hà Hoa Tiên DHH Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận NLN Đại học Kinh tế - Đại học Huế DHK Đại học Nông Lâm TPHCM NLS Đại học Nông Lâm - Đại học Huế DHL Học viện Khoa học Quân sự - Hệ Quân sự NQH Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế DHN Đại học Ngoại thương phía Bắc NTH Đại học Dân lập Hải Phòng DHP Đại học Ngoại thương phía Nam NTS Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị DHQ Đại học Nguyễn Tất Thành NTT Đại học Sư phạm - Đại học Huế DHS Đại học Nguyễn Trãi NTU Đại học Khoa học - Đại học Huế DHT Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam NVH Đại học Hùng Vương - TPHCM DHV Nhạc viện TPHCM NVS Đại học Y Dược - Đại học Huế DHY Trường Sĩ quan Pháo binh PBH Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương DKB Đại học Phòng cháy Chữa cháy phía Bắc PCH Đại học Công nghệ TPHCM DKC Đại học Phòng cháy Chữa cháy hệ Dân sự phía Bắc PCH1 Đại học Dược Hà Nội DKH Đại học Phòng cháy Chữa cháy phía Nam PCS Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp DKK Đại học Phòng cháy Chữa cháy hệ Dân sự phía Nam PCS1 Đại học Tài chính Kế toán UFA Học viện Phòng không - Không quân PKH Đại học Kiểm sát Hà Nội DKS Đại học Dầu khí Việt Nam PVU Đại học Hải Dương DKT Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHE Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương DKY Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHF Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An DLA Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI Đại học Lạc Hồng DLH Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội QHL Đại học Lao động - Xã hội cơ sở phía Nam DLS Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHQ Đại học Lao động - Xã hội cơ sở Sơn Tây DLT Đại học Giáo Dục - Đại học Quốc gia Hà Nội QHS Đại học Lao động - Xã hội cơ sở Hà Nội DLX Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT Đại học Công nghệ Miền Đông DMD Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội QHX Đại học Tài chính Marketing DMS Khoa Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội QHY Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM QSB Đại học Hoa Lư DNB Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM QSC Đại học Nam Cần Thơ DNC Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM QSK Học viện Khoa học Quân sự - Hệ Dân sự DNH Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM QSQ Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM DNT Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM QST Đại học Đồng Nai DNU Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM QSX Đại học Nội Vụ DNV Khoa Y - Đại học Quốc gia TPHCM QSY Đại học Phan Châu Trinh DPC Đại học Răng - Hàm - Mặt RHM Đại học Dân lập Phương Đông DPD Đại học Quốc tế RMIT Việt Nam RMU Đại học Phạm Văn Đồng DPQ Đại học Sao Đỏ SDU Đại học Phan Thiết DPT Đại học Sài Gòn SGD Đại học Dân lập Phú Xuân DPX Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội SKD Đại học Phú Yên DPY Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH Đại học Quảng Bình DQB Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN Học viện Kĩ thuật Quân sự - Hệ Dân sự DQH Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh SKV Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK Trường Sĩ quan Công binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền SNH Đại học Quy Nhơn DQN Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 Đại học Quang Trung DQT Đại học Đồng Tháp SPD Đại học Quảng Nam DQU Đại học Sư phạm Hà Nội SPH Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM DSD Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM SPK Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG Đại học Sư phạm TPHCM SPS Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng DSK Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM STS Đại họcPhenikaa PKA Đại học An Giang TAG Đại học Thái Bình DTB Đại học Thái Bình Dương TBD Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên DTC Đại học Cần Thơ TCT Đại học Tây Đô DTD Trường Sĩ quan Thông tin - Hệ Dân Sự - Đại học Thông tin Liên lạc TCU Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên DTE Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh TDB Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên DTF Đại học Thành Đô TDD Đại học Hoa Sen HSU Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội TDH Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên DTK Đại học Đà Lạt TDL Đại học Thăng Long DTL Đại học Thủ Dầu Một TDM ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM DTM Đại học Thể dục Thể thao TPHCM TDS Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên DTN Đại học Vinh TDV Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai DTP Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp TGH Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên DTQ Đại học Hải Phòng THP Đạihọc Sư phạm - Đại học Thái Nguyên DTS Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam THU Đại học Tôn Đức Thắng DTT Đại học Hùng Vương THV Đại học Lương Thế Vinh DTV Đại học Kiên Giang TKG Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên DTY Đại học Thủy Lợi cơ sở 1 TLA Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên DTZ Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 TLS Đại học Việt Bắc DVB Đại học Thương mại TMA Đại học Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Thanh Hóa DVD Đại học Tân Trào TQU Đại học Văn Hiến DVH Đại học Nha Trang TSN Đại học Văn Lang DVL Đại học Tây Bắc TTB Đại học Trưng Vương DVP Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng TTD Đại học Trà Vinh DVT Đại học Tiền Giang TTG Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX Trường Sĩ quan Thông tin - Hệ Quân sự - Đại học Thông tin Liên lạc TTH Đại học Yersin Đà Lạt DYD Đại học Tây Nguyên TTN Học viện Quân y - Hệ Dân sự DYH Đại học Quốc tế Sài Gòn SIU Đại học Quốc tế Miền Đông EIU ĐH Tân Tạo TTU Đại học Hòa Bình ETU Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TYS Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội FBU Đại học Kinh Bắc UKB Đại học FPT FPT Đại học Khánh Hòa UKH Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Bắc GHA Đại học Việt Đức VGU Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương GNT Đại học Công nghiệp Việt Hung VHD Đại học Giao thông Vận tải cơ sở phía Nam GSA Đại học Văn hóa Hà Nội VHH Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải GTA Đại học Văn hóa TPHCM VHS Đại học Giao thông Vận tải TPHCM GTS Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long VLU Học viện Báo chí - Tuyên truyền HBT Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự - Hệ Quân sự - Đại học Trần Đại Nghĩa VPH Đại học Quốc tế Hồng Bàng HIU Đại học Võ Trường Toản VTT Học viện Chính trị Công an Nhân dân HCA Đại học Công nghiệp Việt Trì VUI Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân phía Bắc HCB Đại học Xây dựng Hà Nội XDA Học viện Hành chính Quốc gia phía Bắc HCH Đại học Xây dựng Miền Trung XDT Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân phía Nam HCN Đại học Y Dược Cần Thơ YCT Học viện Chính sách và Phát triển HCP Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD Học viện Hành chính Quốc gia phía Nam HCS Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng YDN Đại học Hồng Đức HDT Đại học Y Dược TPHCM YDS Học viện Hậu cần - Hệ Quân sự HEH Đại học Y Hà Nội YHB Học viện Hậu cần - Hệ Dân sự HFH Phân hiệu Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa YHT Trường Sĩ Quan Phòng hóa HGH Đại học Y khoa Vinh YKV Đại học Hàng hải Việt Nam HHA Đại học Y Dược Hải Phòng YPB Học viện Hàng không Việt Nam HHK Học viện Quân Y - Hệ Quân sự YQH Đại học Hà Tĩnh HHT Đại học Y Dược Thái Bình YTB Đại học Hạ Long HLU Đại học Y tế Công cộng YTC Đại học Thủ Đô Hà Nội HNM Trường Sĩ quan Công binh - Hệ Dân sự - Đại học Ngô Quyền ZCH Học viện Phụ nữ Việt Nam HPN Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội ZNH Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự - Hệ Dân sự - Đại học Trần Đại Nghĩa ZPH Trên đây là danh sách mã các trường đại học 2021 trên cả nước mà đã tổng hợp. Hy vọng với việc nắm bắt chính xác thông tin, bạn có thể chủ động trong việc điền nguyện vọng đăng ký xét tuyển đại học trong kỳ thi THPT sắp tới. Hẹn gặp lại bạn trong các bài viết sau!>> Tham khảo thêmDanh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2021Các mã trường đại học 2021 ở Hà Nội đầy đủ, chuẩn nhấtCác mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2021 chuẩn nhấtĐiểm chuẩn là gì? Điểm chuẩn các trường đại học 2021Điểm sàn là gì? Điểm sàn các trường đại học 2021Xem thêm mã trường đại học 2021, máy tính bỏ túi
Tác Giả Peter Berry Ngày Sáng TạO 13 Tháng BảY 2021 CậP NhậT Ngày Tháng 6 Tháng Sáu 2023 Băng Hình ĐƯỢC ĐÀ LẤN TỚI Đại Học Du Ký Phần 224 Phim Ngắn Siêu Hài Hước Sinh Viên Hay Nhất Gãy TV NộI DungMã trường và trường đại học SAT là gì?Mã trường đại học và trường SAT được sử dụng để làm gì?Bạn có thể tìm mã trường đại học và trường SAT ở đâu?Tóm lượcCái gì tiếp theo? Nếu bạn đã hoặc sẽ thi SAT, bạn có thể đã nghe nói về một thứ gọi là mã trường đại học và trường SAT và tự hỏi chúng là dẫn này sẽ giải thích mọi thứ bạn cần biết về mã trường đại học và trường SAT chúng là gì, tại sao chúng quan trọng và khi nào bạn cần sử dụng trường và trường đại học SAT là gì?Mã trường đại học và đại học SAT là mã bốn chữ số được chỉ định cho mọi trường cao đẳng và đại học ở Hoa Kỳ. Chúng được tạo ra bởi College Board như một cách để giảm sự nhầm lẫn và đảm bảo rằng điểm SAT của học sinh được gửi đến đúng trường. Bạn cũng có thể thấy chúng được gọi là Mã CEEB. Mã SAT của trường và mã CEEB của trường đó giống nhau. Mã trường đại học và trường SAT được sử dụng để làm gì?Mã trường đại học và trường SAT được College Board sử dụng để giúp việc gửi điểm SAT chính thức đến các trường đại học hiệu quả và chính xác hơn. Khi bạn đăng ký thi SAT, bạn có tùy chọn để chọn tối đa bốn trường cao đẳng và đại học để gửi điểm số chính thức của bạn đến miễn phí. Bạn cũng có thể thay đổi trường mà bạn muốn gửi điểm của mình từ khi bạn đăng ký SAT cho đến chín ngày sau khi bạn làm bài kiểm gửi báo cáo điểm SAT chính thức của bạn đến một trường đại học sẽ cho họ biết bạn quan tâm đến trường của họ, và những điểm số đó có thể được sử dụng như một phần của đơn đăng ký của bạn nếu bạn quyết định nộp đơn ở đó. Mã trường SAT giúp bạn dễ dàng chọn trường mà bạn muốn gửi điểm của mình đến và giảm thiểu khả năng nhầm lẫn có thể xảy ra nếu tên trường được viết bằng. Ví dụ nếu College Board không có mã trường và bạn đã viết “MSU” là một trong những trường mà bạn muốn gửi điểm của mình đến, College Board sẽ không biết liệu bạn có muốn điểm của mình được gửi đến Michigan hay không. Đại học Bang, Đại học Bang Missouri, hoặc Đại học Bang Montana. Mã đại học SAT cung cấp cho mỗi trường một số gồm bốn chữ số duy nhất, để College Board biết chính xác nơi bạn muốn điểm của mình được SAT cho các trường đại học và cao đẳng cũng có thể được sử dụng để gửi điểm SAT của bạn đến các chương trình học bổng nhất định. Trong danh sách mã trường đầy đủ của College Board, có một phần đặc biệt liệt kê các mã cho khoảng 20 học bổng khác nhau, bao gồm Chương trình Học bổng Công lao Quốc gia, Học bổng Air Force ROTC và Học bổng William C Doherty. Nếu bạn quan tâm đến việc đăng ký một trong các học bổng được liệt kê, bạn cũng có thể chọn gửi điểm số của mình cho họ và được sử dụng như một phần của đơn đăng ký. Dưới đây là ảnh chụp màn hình danh sách đầy đủ các mã học bổng. Lưu ý rằng bạn không thể sử dụng những mã này nếu bạn thi ACT. ACT có danh sách mã đại học hoàn toàn khác có thể tìm mã trường đại học và trường SAT ở đâu?Khi bạn đăng ký SAT trực tuyến, sẽ có một phần trên mẫu đăng ký SAT của bạn để bạn nhập tối đa bốn mã trường khác nhau. Sau đó, bạn có thể điền vào các trường hoặc bạn có tùy chọn thêm hoặc thay đổi trường cho đến chín ngày sau khi bạn làm bài thi SAT. Để xem các trường bạn đã chọn để gửi điểm và thực hiện các thay đổi nếu cần, hãy đăng nhập vào trang web của College Board, nhấp vào "Kiểm tra của tôi" và ở cuối trangbạn sẽ thấy một liên kết có tiêu đề "Người nhận được Yêu cầu". Đây là nơi bạn có thể cập nhật các trường học. Dưới đây là ảnh chụp màn hình cuối trang đó. Bạn có thể tìm kiếm tên của các trường mà bạn muốn điểm số của mình được gửi đến và khi bạn chọn chúng, mã trường của họ sẽ được tự động điền vào. Bạn không cần phải ghi nhớ bất kỳ mã nào vào ngày thi SAT, nhưng nếu bạn muốn xem mã trường trước khi đăng ký thi SAT hoặc gửi điểm của mình đến nhiều trường hơn sau khi làm bài kiểm tra, bạn có thể tìm kiếm mã của từng trường trên trang web của College Board, như được thấy trên ảnh chụp màn hình bên dưới. Trang này cho phép bạn tìm mã của mọi trường học và học bổng College Board gửi điểm đến. Tóm lượcMã trường đại học và trường SAT được sử dụng để giúp việc gửi báo cáo điểm của bạn đến các trường cao đẳng dễ dàng và chính xác trường có một mã gồm bốn chữ số riêng để giảm bớt sự nhầm lẫn khi gửi giấy báo có thể chọn trường mà bạn muốn gửi điểm số của mình khi đăng ký thi SAT. Bạn cũng có thể gửi báo cáo điểm bổ sung sau khi bạn làm bài kiểm bạn cũng đang muốn gửi điểm ACT, bạn sẽ cần sử dụng các mã khác gì tiếp theo?Tự hỏi liệu bạn có nên tận dụng bốn báo cáo điểm miễn phí của SAT không? Đọc hướng dẫn của chúng tôi về cách gửi báo cáo điểm miễn phí, khi nào bạn nên gửi chúng, và bạn nên gửi chúng đến trường một số làm bài ôn tập SAT? Làm bài kiểm tra thực hành là một trong những cách tốt nhất để xem bạn đang làm tốt như thế nào và cải thiện. Kiểm tra những bài kiểm tra thực hành SAT miễn phí và chính gắng đạt điểm SAT cao? Tất nhiên là bạn! Chúng tôi có một danh sách 15 thủ thuật SAT để giúp bạn nâng cao điểm số của mình!
tìm mã trường đại học